Thông tin chung
Centrum For Women là loại vitamin tổng hợp được thiết kế dành riêng cho phụ nữ.
Centrum for Women là vitamin tổng hợp hàng ngày được thiết kế đặc biệt dành cho phụ nữ để hỗ trợ làn da khỏe mạnh, năng lượng, chức năng miễn dịch khỏe mạnh và xương chắc khỏe. Mỗi viên chứa nhiều vitamin giúp lấp đầy khoảng trống dinh dưỡng.
Thích hợp cho: Người lớn
Tuyên bố về sản phẩm: Chứa nhiều vitamin giúp lấp đầy khoảng trống dinh dưỡng.
Với vitamin B và axit folic để hỗ trợ sức sống.
Với các chất chống oxy hóa quan trọng như vitamin A, C & E, betacarotene, selen và sinz để hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Với canxi, vitamin D, đồng, kẽm và mangan giúp duy trì xương khỏe mạnh.
Chứa vitamin A, vitamin C & biotin để duy trì làn da, tóc và móng khỏe mạnh.
Nội dung đóng hộp: 90 viên
Kích thước: Gói 90
Thời hạn sử dụng tính bằng ngày: 730
TÍNH NĂNG CHÍNH
• Chứa vitamin A, vitamin C & biotin giúp duy trì làn da, tóc và móng khỏe mạnh.
• Bao gồm vitamin B và axit folic để hỗ trợ năng lượng
• Với các chất chống oxy hóa quan trọng như vitamin A, C & E, betacarotene, selen và kẽm để hỗ trợ chức năng hệ miễn dịch khỏe mạnh
• Với canxi, vitamin D, đồng, kẽm và mangan giúp xương chắc khỏe
• Chứa nhiều vitamin giúp lấp đầy những thiếu hụt dinh dưỡng.
CẢNH BÁO: Sản phẩm này có chứa selen độc hại ở liều lượng cao. Không nên vượt quá liều 150 microgam selen hàng ngày cho người lớn từ chất bổ sung chế độ ăn uống. Nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn trước khi sử dụng nếu bạn đang cho con bú. Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt. Bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng. Nếu dùng các chất bổ sung khác, hãy đọc nhãn vì các chất bổ sung có thể chứa các thành phần tương tự. Tránh xa tầm tay trẻ em. Trong trường hợp vô tình dùng quá liều, hãy ngừng sử dụng và liên hệ ngay với bác sĩ hoặc Trung tâm thông tin chất độc (Úc: 13 11 26, New Zealand: 0800 764 766). Lượng Vitamin A được khuyến nghị hàng ngày từ tất cả các nguồn là 700 microgram retinol tương đương cho phụ nữ và 900 microgram retinol tương đương cho nam giới.
Khi dùng quá 3000 microgram retinol tương đương, Vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai, không nên bổ sung Vitamin A mà không hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thành phần
Retinol acetate (vitamin A) 300 microgram R.E.(tương đương retinol)
Betacaroten 600 microgam
Colecalciferol (vitamin D3) 20 microgam
Phytomenadione (vitamin K1) 20 microgam
Canxi pantothenate (vitamin B5) 11,9 mg
Thiamine nitrat (vitamin B1) 4,2 mg
Nicotinamid 14 mg
Riboflavin (vitamin B2) 3,85 mg
Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 6 mg
Cyanocobalamin (vitamin B12) 21,6 microgam
Biotin (vitamin H) 45 microgam
Axit folic 400 microgam
dl-alpha-tocopheryl axetat (vitamin E) 28 mg
Axit ascorbic (vitamin C) 150 mg
Canxi (394 mg ở dạng canxi cacbonat và 6 mg ở dạng canxi hydro photphat) 400 mg
Magiê (dưới dạng magiê oxit) 64 mg
Sắt (dưới dạng sắt fumarate) 6,8 mg
Kẽm (dưới dạng oxit kẽm) 8 mg
Mangan (dưới dạng mangan sunfat monohydrat) 5 mg
Crom (dưới dạng cromic clorua hexahydrat) 25 microgam
Selenium (dưới dạng natri selenat) 55 microgam
Đồng (dưới dạng cupric sunfat) 900 microgam
Iốt (dưới dạng kali iodua) 150 microgam
Thành phần hoạt chất: Retinol acetate (vitamin A) 300 microgram R.E. (tương đương retinol)
Betacaroten 600 microgram
Colecalciferol (vitamin D3) 20 microgam
Phytomenadione (vitamin K1) 20 microgam
Canxi pantothenate (vitamin B5) 11,9 mg
Thiamine nitrat (vitamin B1) 4,2 mg
Nicotinamid 14 mg
Riboflavin (vitamin B2) 3,85 mg
Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 6 mg
Cyanocobalamin (vitamin B12) 21,6 microgam
Biotin (vitamin H) 45 microgam
Axit folic 400 microgam
dl-alpha-tocopheryl axetat (vitamin E) 28 mg
Axit ascorbic (vitamin C) 150 mg
Canxi (394 mg ở dạng canxi cacbonat và 6 mg ở dạng canxi hydro photphat) 400 mg
Magiê (dưới dạng magiê oxit) 64 mg
Sắt (dưới dạng sắt fumarate) 6,8 mg
Kẽm (dưới dạng oxit kẽm) 8 mg
Mangan (dưới dạng mangan sunfat monohydrat) 5 mg
Crom (dưới dạng cromic clorua hexahydrat) 25 microgam
Selenium (dưới dạng natri selenat) 55 microgam
Đồng (dưới dạng cupric sunfat) 900 microgam
Iốt (dưới dạng kali iodua) 150 microgam
Chứa: Chứa: Sulfites, chất tạo màu và chất hỗ trợ tạo viên
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Uống một viên mỗi ngày với nước. Không vượt quá liều khuyến cáo hàng ngày.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
KHÔNG SỬ DỤNG NẾU DẤU DƯỚI NẮP BỊ RÁC HOẶC MẤT
LƯU TRỮ VÀ THẢI BỎ
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 25°C.
Nhiệt độ bảo quản: Dưới 25°C.
Bao bì có thể tái chế?: Không