Thông tin chung
Nhu cầu dinh dưỡng không phải là “một kích cỡ phù hợp cho tất cả”. Đó là lý do tại sao Swisse Ultivite Men’s 50+ Multivitamin được pha chế với 40 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo dược để giúp nam giới từ 50 tuổi trở lên duy trì sức khỏe và thể chất nói chung, đồng thời lấp đầy mọi khoảng trống trong chế độ ăn uống mà lượng dinh dưỡng không đủ.
Loại vitamin tổng hợp 50+ dành cho nam giới được thiết kế đặc biệt này chứa vitamin D, magiê và canxi để hỗ trợ lối sống năng động, lành mạnh. Nó duy trì sức khỏe của xương và cơ, sản xuất năng lượng và hỗ trợ miễn dịch. Đơn giản chỉ cần uống một viên mỗi ngày như một phần của thói quen chăm sóc sức khỏe toàn diện.
Thích hợp cho: Nam giới 50+
Kích thước: 60 Viên
TÍNH NĂNG CHÍNH
• Phù hợp với sức khỏe tổng thể và phúc lợi của nam giới từ 50 tuổi trở lên.
• Công thức khoa học hỗ trợ lối sống lành mạnh, năng động.
• Chứa 40 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo dược.
• Giúp lấp đầy những khoảng trống dinh dưỡng khi chế độ ăn uống không đủ.
Cảnh báo
Nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai, không nên bổ sung vitamin A mà không hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Khi dùng vượt quá 3000 µg/RE, vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Lượng Vitamin A được khuyến nghị hàng ngày từ tất cả các nguồn là 700 µg/RE đối với phụ nữ và 900 µg/RE đối với nam giới.
Ngừng dùng thuốc này nếu bạn cảm thấy ngứa ran, nóng rát hoặc tê và gặp bác sĩ chăm sóc sức khỏe của bạn càng sớm càng tốt [Chứa vitamin B6].
Sản phẩm này có chứa selen độc hại ở liều lượng cao. Không nên vượt quá liều 150 microgam selen hàng ngày cho người lớn từ chất bổ sung chế độ ăn uống. Không dùng thuốc warfarin mà không có lời khuyên y tế.
Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.
Bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng.
Nếu các triệu chứng vẫn tồn tại, hãy nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn.
Luôn đọc nhãn và làm theo hướng dẫn sử dụng.
Thành phần
MỖI VIÊN NÉN BAO PHIM CHỨA:
Biotin 50 µg; Axit folic 500 µg; Nicotinamid 25 mg; Vitamin A (retinol axetat) 750 µg/RE; Vitamin B1 (thiamine từ thiamine hydrochloride) 22,03 mg; Vitamin B2 (riboflavin) 30 mg; Vitamin B5 (axit pantothenic từ canxi pantothenate) 40 mg; Vitamin B6 (pyridoxine từ pyridoxine hydrochloride) 24,68 mg; Vitamin B12 (cyanocobalamin) 50 µg; Vitamin C (axit ascorbic) 165 mg; Vitamin D3 (colecalciferol) 25 µg; Vitamin E (axit d-alpha-tocopheryl succinate) 41,33 mg; Canxi (từ canxi citrate tetrahydrat) 21 mg; Crom (từ crom picolinate) 50 µg; Đồng (từ đồng gluconate) 1,2 mg; Iốt (từ kali iodua) 150 µg; Sắt (từ sắt fumarate) 3 mg; Magiê (từ oxit magiê nặng) 105 mg; Mangan (từ axit amin mangan chelate) 3,5 mg; Molypden (từ molypden trioxide) 45 µg; Kali (từ kali sunfat) 4 mg; Selenium (từ selenomethionine) 50 µg; Kẽm (từ kẽm sunfat monohydrat) 15 mg; Đồng enzyme Q10 (ubidecarenone) 3 mg; Lutein 1 mg; Dầu bạc hà 2 mg; Xương cựa (chiết xuất xương cựa mucanaceus 5 mg) tương đương. rễ khô 50 mg; Quả việt quất (chiết xuất Vaccinium myrtillus 1 mg) tương đương. trái cây tươi 100 mg; Nam việt quất (Bột trái cây Vaccinium macrocarpon 20 mg) tương đương. trái cây tươi 1000 mg; Gừng (chiết xuất Zingiber officinale 3 mg) tương đương. thân rễ khô 15 mg; Ginkgo (Chiết xuất Ginkgo biloba 20 mg) tương đương. lá khô 1000 mg; Quả atisô (chiết xuất Cynara scolymus 1 mg) tương đương. lá tươi 50 mg; Hạt nho (chiết xuất Vitis vinifera 9,9 mg) tương đương. hạt khô 1,18 g; Cây kế sữa (Chiết xuất Silybum marianum 21,43 mg) tương đương. quả khô 1,5 g; Saw Palmetto (Serenoa repens chiết xuất 24 mg) tương đương. trái cây khô 300 mg; Cà chua (Chiết xuất Lycopersicon esculentum 4 mg) tương đương. quả tươi 1,4 g; Burra Gokhru (Chiết xuất Tribulus terrestris 10 mg) tương đương. rễ khô 500 mg; Nghệ (Chiết xuất Curcuma longa 5 mg) tương đương. thân rễ khô 112,5 mg; Nước Hyssop (chiết xuất Bacopa monnieri 1,25 mg) tương đương. thảo mộc khô 50 mg
Lưu ý: µg = microgram.
Chứa: Đậu nành.
Chất gây dị ứng có chứa: Đậu nành
Không gây dị ứng từ: Nấm men| Hương vị nhân tạo| Trứng| Lactose| gluten
LIỀU LƯỢNG NGƯỜI LỚN:
Một viên mỗi ngày, trong hoặc ngay sau bữa ăn, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
LỜI KHUYÊN SỬ DỤNG
Các chất dinh dưỡng quan trọng để hỗ trợ sức khỏe miễn dịch, sức khỏe xương và sản xuất năng lượng.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C ở nơi khô ráo, thoáng mát.