Thông tin chung
Vitamin tổng hợp Swiv Women’s Ultivite 65+ chứa hơn 40 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo dược chất lượng cao giúp đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và duy trì sức khỏe nói chung của phụ nữ từ 65 tuổi trở lên.
Swisse Women’s Ultivite 65+ đa vitamin chứa hơn 40 loại vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo dược chất lượng cao giúp đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và duy trì sức khỏe nói chung của phụ nữ từ 65 tuổi trở lên. Công thức này hỗ trợ sản xuất năng lượng và giúp hỗ trợ hệ thần kinh khỏe mạnh.
Kích thước: 60 Gói
Cảnh báo
Lượng vitamin A hàng ngày được đề nghị từ tất cả các nguồn là 700 microgam tương đương retinol cho phụ nữ và 900 retinol tương đương cho nam giới. Bổ sung vitamin không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng. Không cho điều trị các điều kiện thiếu sắt. Sản phẩm này có chứa selenium, độc hại ở liều cao. Không nên vượt quá liều hàng ngày 150 microgam cho người lớn selen từ các chất bổ sung chế độ ăn uống. Không dùng trong khi điều trị bằng warfarin mà không có lời khuyên y tế. Nếu các triệu chứng vẫn còn, xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia chăm sóc sức khỏe của bạn. Cảnh báo: Trong những trường hợp rất hiếm, cohosh đen có liên quan đến suy gan. Nếu bạn đang bị vàng da hoặc tròng mắt, nước tiểu sẫm màu, buồn nôn, nôn, mệt mỏi bất thường, yếu, đau bụng hoặc đau bụng, và / hoặc chán ăn, bạn nên ngừng sử dụng sản phẩm này và đi khám bác sĩ.
Thành phần
MỖI BẢNG TƯỞNG NIỆM CHỨA ĐỰNG:
Vitamin A 2500 IU (retinyl acetate 750 mcg RE)
Vitamin E 24,2 IU (d-alpha tocopheryl acid succinate 20 mg)
Vitamin B1 (thiamine hydrochloride 50 mg)
Vitamin B2 (riboflavin 50 mg)
Nicotinamid 100 mg
Vitamin B5 (axit pantothenic 100 mg từ canxi pantothenate 109,15 mg)
Vitamin B6 (pyridoxine 41,1 mg từ pyridoxine hydrochloride 50 mg)
Vitamin B12 (cyanocobalamin 200 mcg)
Vitamin D3 1000 IU (cholecalciferol 25 mcg)
Biotin 200 mcg
Axit folic 500 mcg
Vitamin K (phytomenadione 60 mcg)
Vitamin C (axit ascorbic 165,3 mg từ canxi ascorbate dihydrate 200 mg)
Citrus bioflavonoid chiết xuất 20 mg
Canxi 10,1 mg (canxi orotate 100 mg)
Magiê 7,5 mg (magiê aspartate dihydrate 100 mg)
Selen 26 mcg (selenomethionine 64,6 mcg)
Molypden 45 mcg (molypden trioxide 67,5 mcg)
Crom 50 mcg (crom picolat 402,3 mcg)
Mangan 3 mg (axit amin mangan chelate 30 mg)
Sắt 5 mg (sắt fumarate 16,01 mg)
Đồng 1,2 mg (đồng gluconate 8,57 mg)
Iốt 149,8 mcg (kali iodua 196 mcg)
Kẽm 15 mg (kẽm axit amin chelate 75 mg)
Co-enzyme Q10 (ubidecarenone) 2 mg
Dầu bạc hà 2 mg
Silicon 9,35 mg (Silica keo khan 20 mg)
Bột lecithin – đậu nành làm giàu phosphatidylserine 10 mg (phosphatidylserine 2 mg)
Lutein 1 mg
NGOẠI TRỪ THIẾT BỊ ĐỂ KHÔ:
Skullcap 50 mg (thảo dược Scutellaria lateriflora)
Cây tầm ma 100 mg (lá Urtica dioica)
Cohosh đen 200 mg (Cimicifuga racemosa root & rhizome)
Withania 500 mg (gốc Withania somnifera)
Hawthorn 100 mg (quả Crataegus monogyna)
Damiana 500 mg (lá Turnera diffusa)
NGOẠI TRỪ THIẾT BỊ ĐỂ TƯƠI:
Cranberry 800 mg (Vaccinium macrocarpon fruit)
Quả atisô 50 mg (lá Cynara scolymus)
TIÊU CHUẨN XUẤT KHẨU THIẾT BỊ ĐẾN:
Hạt nho 1,0 g (hạt V viêm vinifera)
St mary’s thistle 1,5 g (Silybum marianum fruit khô)
Ginkgo 1,0 g (Lá bạch quả khô)
Củ nghệ 100 mg (Curcuma longa rhizome khô)
Bilberry 100 mg (Vaccinium myrtillus quả tươi)
Cây mật nhân 8,0 g (Polygonum cuspidatum root khô)
Brahmi 50 mg (Bacopa monnieri toàn cây khô)
Hướng
CÁCH DÙNG:
Một viên mỗi ngày, trong hoặc ngay sau bữa ăn, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30 độ C. Không sử dụng nếu nắp bị hỏng.